Hệ thống kiến thức và công thức hóa học lớp 8, 9 đầy đủ, chi tiết
Bạn có cảm thấy hoang mang trước ma trận công thức hóa học lớp 8, 9? Bạn mong muốn có một “kim chỉ nam” giúp bạn chinh phục môn học này một cách dễ dàng? Đừng lo lắng, bài viết này chính là dành cho bạn! Hãy cùng Hóa Học Phổ Thông khám phá hệ thống kiến thức và công thức hóa học lớp 8, 9 một cách đầy đủ và chi tiết nhất.
TÓM TẮT
- 1 Phần I: Một số nguyên tố hóa học và hóa trị tương ứng
- 2 Phần II: Hóa trị của một số nhóm nguyên tố
- 3 Phần III: Một số công thức tính toán
- 3.1 I. Công thức tính số mol (n; đơn vị: mol)
- 3.2 II. Công thức tính nồng độ phần trăm (C%; đơn vị: %)
- 3.3 III. Công thức tính nồng độ mol (CM; đơn vị: mol/l)
- 3.4 IV. Công thức tính khối lượng chất tan (m hoặc mct; đơn vị: gam)
- 3.5 V. Công thức tính khối lượng dung dịch (mdd; đơn vị: gam)
- 3.6 VI. Công thức tính thể tích dung dịch (Vdd hoặc V)
- 3.7 VII. Công thức tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp
- 3.8 VIII. Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp
- 3.9 IX. Công thức tính tỉ khối của chất khí
- 3.10 X. Công thức tính thể tích chất khí (Vkhí hoặc V; đơn vị: lít)
- 3.11 XI. Công thức tính độ tan (S; đơn vị: gam)
- 3.12 XII. Công thức tính độ rượu (đơn vị: độ)
- 3.13 XIII. Công thức tính hiệu suất phản ứng (H; đơn vị: %)
- 3.14 XIV. Công thức tính khối lượng chất tham gia khi có hiệu suất
- 3.15 XV. Công thức tính khối lượng sản phẩm khi có hiệu suất
- 4 Kết luận
Phần I: Một số nguyên tố hóa học và hóa trị tương ứng
Bảng dưới đây tổng hợp một số nguyên tố hóa học thường gặp trong chương trình học lớp 8, 9:
Số proton | Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Nguyên tử khối | Hóa trị |
---|---|---|---|---|
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | III, II, IV, … |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
… | … | … | … | … |
Lưu ý:
- Một số đơn chất phi kim có công thức phân tử như sau:
- Khí oxi: O2
- Khí hiđro: H2
- Khí nitơ: N2
- Khí flo: F2
- Khí clo: Cl2
- Brom: Br2
- Iot: I2
- Dãy hoạt động hóa học kim loại:
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Phần II: Hóa trị của một số nhóm nguyên tố
Tên nhóm | Hóa trị |
---|---|
Hiđroxit (OH) | I |
Nitrat (NO3) | I |
Hiđro cacbonat (HCO3) | I |
Đihiđro photphat (H2PO4) | I |
Sunfit (SO3) | II |
Sunfat (SO4) | II |
Cacbonat (CO3) | II |
Hiđro photphat (HPO4) | II |
Photphat (PO4) | III |
Phần III: Một số công thức tính toán
I. Công thức tính số mol (n; đơn vị: mol)
- n = m / M (m: khối lượng (gam); M: khối lượng mol (g/mol))
- n = V / 22,4 (V: thể tích khí ở đktc (lít))
- n = CM.Vdd (CM: nồng độ mol (mol/l); Vdd: thể tích dung dịch (lít))
- n = (C%.mdd) / (100%.Mct) (C%: nồng độ phần trăm (%); mdd: khối lượng dung dịch (gam); Mct: khối lượng mol chất tan (g/mol))
- n = (Vdd.D.C%) / (100%.M) (Vdd: thể tích dung dịch (ml); D: khối lượng riêng (g/ml); C%: nồng độ phần trăm (%); M: khối lượng mol (g/mol))
- n = (P.V) / (R.T) (P: áp suất (atm); V: thể tích (lít); R: hằng số khí (R = 0,082); T: nhiệt độ Kelvin (T = oC + 273))
- n = N / NA (N: số nguyên tử hoặc phân tử; NA: số Avogadro (NA = 6.1023))
II. Công thức tính nồng độ phần trăm (C%; đơn vị: %)
- C% = (mct / mdd).100% (mct: khối lượng chất tan (gam); mdd: khối lượng dung dịch (gam))
- C% = (CM.M.100) / (10.D) (CM: nồng độ mol (mol/l); M: khối lượng mol (g/mol); D: khối lượng riêng (g/ml))
III. Công thức tính nồng độ mol (CM; đơn vị: mol/l)
- CM = n / V (n: số mol (mol); V: thể tích dung dịch (lít))
- CM = (D.C%.10) / M (D: khối lượng riêng (g/ml); C%: nồng độ phần trăm (%); M: khối lượng mol (g/mol))
IV. Công thức tính khối lượng chất tan (m hoặc mct; đơn vị: gam)
- m = n.M (n: số mol (mol); M: khối lượng mol (g/mol))
- mct = mdd – mdm (mdd: khối lượng dung dịch (gam); mdm: khối lượng dung môi (gam))
- mct = (C%.mdd) / 100% (C%: nồng độ phần trăm (%); mdd: khối lượng dung dịch (gam))
- mct = (S.mdm) / (100 + S) (S: độ tan của một chất trong dung môi (gam); mdm: khối lượng dung môi (gam))
V. Công thức tính khối lượng dung dịch (mdd; đơn vị: gam)
- mdd = mct + mdm (mct: khối lượng chất tan (gam); mdm: khối lượng dung môi (gam))
- mdd = (100%.mct) / C% (mct: khối lượng chất tan (gam); C%: nồng độ phần trăm (%))
- mdd = Vdd.D (Vdd: thể tích dung dịch (ml); D: khối lượng riêng dung dịch (g/ml))
VI. Công thức tính thể tích dung dịch (Vdd hoặc V)
- Vdd = n / CM (n: số mol (mol); CM: nồng độ mol (mol/l))
- Vdd = mdd / D (mdd: khối lượng dung dịch (gam); D: khối lượng riêng dung dịch (g/ml))
VII. Công thức tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp
Giả sử hỗn hợp gồm hai chất A và B
- mhh = mA + mB
- %mA = (mA / mhh).100%
- %mB = (mB / mhh).100% hay %mB = 100% – %mA
VIII. Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp
Giả sử hỗn hợp gồm hai chất A và B
- Vhh = VA + VB
- %VA = (VA / Vhh).100%
- %VB = (VB / Vhh).100% hay %VB = 100% – %VA
IX. Công thức tính tỉ khối của chất khí
- Tỉ khối của chất A so với chất B: dA/B = MA / MB
- Tỉ khối của chất A so với không khí: dA/kk = MA / 29
X. Công thức tính thể tích chất khí (Vkhí hoặc V; đơn vị: lít)
- Thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn: Vkhí = nkhí.22,4
- Thể tích khí ở điều kiện nhiệt độ phòng: Vkhí = nkhí.24
- Thể tích khí ở điều kiện nhiệt độ, áp suất bất kì: Vkhí = (n.R.T) / P
XI. Công thức tính độ tan (S; đơn vị: gam)
- S = (mct / mdm).100
XII. Công thức tính độ rượu (đơn vị: độ)
- Độ rượu = (Vr / (Vr + VH2O)).100 (Vr: thể tích rượu nguyên chất; VH2O: thể tích nước)
XIII. Công thức tính hiệu suất phản ứng (H; đơn vị: %)
- Tính theo khối lượng chất sản phẩm: H = (mtt / mlt).100% (mtt: khối lượng sản phẩm thực tế; mlt: khối lượng sản phẩm lý thuyết)
- Tính theo số mol chất tham gia: H = (npư / nbđ).100% (npư: số mol chất tham gia đã phản ứng; nbđ: số mol chất tham gia ban đầu)
XIV. Công thức tính khối lượng chất tham gia khi có hiệu suất
mtt = (mlt.100%) / H
XV. Công thức tính khối lượng sản phẩm khi có hiệu suất
mtt = (mlt.H) / 100%
Kết luận
Trên đây là hệ thống kiến thức và công thức hóa học lớp 8, 9 đầy đủ và chi tiết. Hy vọng bài viết này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp bạn học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn Hóa học.
Bạn có kinh nghiệm hay mẹo ghi nhớ công thức hóa học nào hiệu quả? Hãy chia sẻ với mọi người bằng cách để lại bình luận bên dưới nhé!